bạn đời

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔn˨˩ ɗə̤ːj˨˩ɓa̰ːŋ˨˨ ɗəːj˧˧ɓaːŋ˨˩˨ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˨˨ ɗəːj˧˧ɓa̰ːn˨˨ ɗəːj˧˧

Danh từ[sửa]

bạn đời

  1. Vợ hay chồng đối với nhau.
    Đau khổ vì người bạn đời mất sớm.

Tham khảo[sửa]