bản doanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːn˧˩˧ zwajŋ˧˧ɓaːŋ˧˩˨ jwan˧˥ɓaːŋ˨˩˦ jwan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˩ ɟwaŋ˧˥ɓa̰ːʔn˧˩ ɟwaŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

bản doanh

  1. Nơi tướng chỉ huy (thời chiến) đóng cùng với cơ quan tham mưu.
    Hội nghị họp ở bản doanh tướng chỉ huy.

Tham khảo[sửa]

  • Bản doanh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam