tham mưu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːm˧˧ miw˧˧ | tʰaːm˧˥ mɨw˧˥ | tʰaːm˧˧ mɨw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːm˧˥ mɨw˧˥ | tʰaːm˧˥˧ mɨw˧˥˧ |
Động từ[sửa]
tham mưu
- Giúp người chỉ huy trong việc đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch quân sự và chỉ huy quân đội.
- Công tác tham mưu.
- Sĩ quan tham mưu.
- (Kng.) . Giúp góp ý kiến có tính chất chỉ đạo.
- Tham mưu cho lãnh đạo.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tham mưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)