Bước tới nội dung

bản quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːn˧˩˧ kwəwk˧˥ɓaːŋ˧˩˨ kwə̰wk˩˧ɓaːŋ˨˩˦ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˩ kwəwk˩˩ɓa̰ːʔn˧˩ kwə̰wk˩˧

Danh từ

[sửa]

bản quốc

  1. () Nước của mình hoặc của người đang được nói đến (phân biệt với các nước khác).
    Chăm lo cho người dân bản quốc.

Tham khảo

[sửa]
  • Bản quốc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam