bản thảo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːn˧˩˧ tʰa̰ːw˧˩˧ | ɓaːŋ˧˩˨ tʰaːw˧˩˨ | ɓaːŋ˨˩˦ tʰaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˩ tʰaːw˧˩ | ɓa̰ːʔn˧˩ tʰa̰ːʔw˧˩ |
Danh từ[sửa]
bản thảo
- Văn bản được soạn ra để đưa đánh máy hoặc đưa in.
- Bản thảo công văn.
- Bản thảo đã chuyển sang nhà xuất bản.
Tham khảo[sửa]
- "bản thảo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)