bảng chọn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːŋ˧˩˧ ʨɔ̰ʔn˨˩ | ɓaːŋ˧˩˨ ʨɔ̰ŋ˨˨ | ɓaːŋ˨˩˦ ʨɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːŋ˧˩ ʨɔn˨˨ | ɓaːŋ˧˩ ʨɔ̰n˨˨ | ɓa̰ːʔŋ˧˩ ʨɔ̰n˨˨ |
Danh từ
[sửa]bảng chọn
- (Máy tính) Danh sách các lệnh hay thao tác thường có liên quan đến nhau trong giao diện người dùng đồ hoạ.
- 2006, chương IV, trong Tin học dành cho trung học cơ sở, tập 1, Nhà xuất bản Giáo dục, xuất bản 2019, →ISBN, tr. 102:
- Mở bảng chọn File và quan sát các lệnh trên đó.