lệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔjŋ˨˩lḛn˨˨ləːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
leŋ˨˨lḛŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lệnh

  1. Điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành.
    Ra lệnh.
    Hạ lệnh.
    Vâng lệnh.
    Làm trái lệnh.
    Nhận lệnh đi công tác.
  2. Văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành.
    Lệnh tổng động viên.
    Lệnh ân xá.
  3. Giấy cho phép làm một việc gì.
    Viết lệnh xuất kho.
    Xuất trình lệnh khám nhà.
  4. Thanh la dùng để báo hiệu lệnh.
    Đánh lệnh.
    Nói oang oang như lệnh vỡ.
    Lệnh ông không bằng cồng bà (ý kiến của người vợ là quan trọng hơn, là quyết định).
  5. (Chm.) . Tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó.
  6. (Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Vật dùng để báo hiệu lệnh.
    Cờ lệnh.
    Pháo lệnh.
    Bắn một phát súng lệnh.
  7. (cổ) chức quan đứng đầu một quận vào thời phong kiến ở Trung Quốc.

Động từ[sửa]

lệnh

  1. (Kng.) . Ra lệnh
    Lệnh cho đơn vị nổ súng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]