trình đơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨï̤ŋ˨˩ ɗəːn˧˧tʂïn˧˧ ɗəːŋ˧˥tʂɨn˨˩ ɗəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïŋ˧˧ ɗəːn˧˥tʂïŋ˧˧ ɗəːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

trình đơn

  1. (Máy tính) Danh sách các thao tácngười dùng có thể thực hiện, khi ấn chuột hay các phương tiện khác trên giao diện đồ họa máy tính, hoặc dùng bàn phím.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]