bảo chứng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːw˧˩˧ ʨɨŋ˧˥ | ɓaːw˧˩˨ ʨɨ̰ŋ˩˧ | ɓaːw˨˩˦ ʨɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˩ ʨɨŋ˩˩ | ɓa̰ːʔw˧˩ ʨɨ̰ŋ˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
bảo chứng
- Bảo đảm cho.
- Dùng tiền kí quĩ để bảo chứng sự vay vốn.
Tham khảo[sửa]
- "bảo chứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)