bảo chứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːw˧˩˧ ʨɨŋ˧˥ɓaːw˧˩˨ ʨɨ̰ŋ˩˧ɓaːw˨˩˦ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˩ ʨɨŋ˩˩ɓa̰ːʔw˧˩ ʨɨ̰ŋ˩˧

Từ nguyên[sửa]

Bảo: chịu trách nhiệm; chứng: nhận thực

Động từ[sửa]

bảo chứng

  1. Bảo đảm cho.
    Dùng tiền kí quĩ để bảo chứng sự vay vốn.

Tham khảo[sửa]