bảo đảm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːw˧˩˧ ɗa̰ːm˧˩˧ | ɓaːw˧˩˨ ɗaːm˧˩˨ | ɓaːw˨˩˦ ɗaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˩ ɗaːm˧˩ | ɓa̰ːʔw˧˩ ɗa̰ːʔm˧˩ |
Danh từ[sửa]
bảo đảm
Tính từ[sửa]
bảo đảm
Động từ[sửa]
bảo đảm
- Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được, hoặc có đầy đủ những gì cần thiết.
- Bảo đảm hoàn thành kế hoạch.
- Bảo đảm quyền dân chủ.
- Đời sống được bảo đảm.
- Nói chắc chắn và chịu trách nhiệm về lời nói của mình để cho người khác yên lòng.
- Tôi bảo đảm là có thật như vậy.
- Xin bảo đảm giữ bí mật.
- Nhận và chịu trách nhiệm làm tốt.
- Mỗi lao động bảo đảm một hecta diện tích gieo trồng.
- Bảo đảm nuôi dạy các cháu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bảo đảm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)