bảo hoàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːw˧˩˧ hwa̤ːŋ˨˩ɓaːw˧˩˨ hwaːŋ˧˧ɓaːw˨˩˦ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˩ hwaŋ˧˧ɓa̰ːʔw˧˩ hwaŋ˧˧

Tính từ[sửa]

bảo hoàng

  1. xu hướng ủng hộ, bảo vệ chế độ quân chủ.
    phái bảo hoàng
    tư tưởng bảo hoàng

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bảo hoàng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam