ủng hộ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ṵŋ˧˩˧ ho̰ʔ˨˩ | uŋ˧˩˨ ho̰˨˨ | uŋ˨˩˦ ho˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uŋ˧˩ ho˨˨ | uŋ˧˩ ho̰˨˨ | ṵʔŋ˧˩ ho̰˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 擁護. Trong đó 擁 (“ủng”: giúp); 護 (“hộ”: che chở).
Động từ[sửa]
ủng hộ
- Tán thành và giúp đỡ.
- Dân chúng không ủng hộ, việc gì làm cũng không nên (Hồ Chí Minh)
- Hết sức, hết lòng ủng hộ đồng bào miền Nam ruột thịt (Hồ Chí Minh)
- Sự ủng hộ và giám sát của Quốc hội (Phan Văn Khải)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ủng hộ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)