bắp thịt
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
bắp thịt
- Cơ hình bắp, giữa phình to, hai đầu thuôn nhỏ.
Bắp thịt nổi cuồn cuộn.
Tiêm vào bắp thịt.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Bắp thịt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam