Bước tới nội dung

bắt giữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ bắt +‎ giữ.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓat˧˥ zɨʔɨ˧˥ɓa̰k˩˧˧˩˨ɓak˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓat˩˩ ɟɨ̰˩˧ɓat˩˩ ɟɨ˧˩ɓa̰t˩˧ ɟɨ̰˨˨

Động từ

[sửa]

bắt giữ

  1. Bắtgiữ lại, giam lại.
    Bắt giữ hàng lậu.

Tham khảo

[sửa]
  • Bắt giữ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam