ổn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o̰n˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
on˧˩o̰ʔn˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

ổn

  1. Êm thuận, không có gì vướng mắc.
    Chuyện xích mích dàn xếp đã ổn.

Tham khảo[sửa]