bẽn lẽn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛʔɛn˧˥ lɛʔɛn˧˥ | ɓɛŋ˧˩˨ lɛŋ˧˩˨ | ɓɛŋ˨˩˦ lɛŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛ̰n˩˧ lɛ̰n˩˧ | ɓɛn˧˩ lɛn˧˩ | ɓɛ̰n˨˨ lɛ̰n˨˨ |
Tính từ
[sửa]bẽn lẽn
- Rụt rè, thẹn thùng và có vẻ ngượng ngập.
- Tính hay bẽn lẽn.
- Bẽn lẽn như con gái.
- Bẽn lẽn như gái mới về nhà chồng. (tục ngữ)
Tham khảo
[sửa]- "bẽn lẽn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)