bế mạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe˧˥ ma̰ːʔk˨˩ɓḛ˩˧ ma̰ːk˨˨ɓe˧˥ maːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˩˩ maːk˨˨ɓe˩˩ ma̰ːk˨˨ɓḛ˩˧ ma̰ːk˨˨

Động từ[sửa]

bế mạc

  1. (Trtr.) Kết thúc hội nghị, khoá học, v V
    Lễ bế mạc.
    Diễn văn bế mạc.
    Hội nghị đã bế mạc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]