bệnh án

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔjŋ˨˩ aːn˧˥ɓḛn˨˨ a̰ːŋ˩˧ɓəːn˨˩˨ aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓeŋ˨˨ aːn˩˩ɓḛŋ˨˨ aːn˩˩ɓḛŋ˨˨ a̰ːn˩˧

Danh từ[sửa]

bệnh án

  1. Tài liệu y học được lập ra để theo dõi tình hình bệnh nhân trong các giai đoạn khám bệnhchữa bệnh.

Tham khảo[sửa]