bệnh nghề nghiệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔjŋ˨˩ ŋe̤˨˩ ŋiə̰ʔp˨˩ɓḛn˨˨ ŋe˧˧ ŋiə̰p˨˨ɓəːn˨˩˨ ŋe˨˩ ŋiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓeŋ˨˨ ŋe˧˧ ŋiəp˨˨ɓḛŋ˨˨ ŋe˧˧ ŋiə̰p˨˨

Tục ngữ[sửa]

bệnh nghề nghiệp

  1. Hói quen trong công việc gây ảnh hưởng tiêu cực tới sinh hoạt.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)