tiêu cực
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ kɨ̰ʔk˨˩ | tiəw˧˥ kɨ̰k˨˨ | tiəw˧˧ kɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ kɨk˨˨ | tiəw˧˥ kɨ̰k˨˨ | tiəw˧˥˧ kɨ̰k˨˨ |
Tính từ
[sửa]tiêu cực
- Nói thái độ thụ động, tránh đấu tranh.
- Khi về nghỉ ở.
- Côn.
- Sơn.
- Nguyễn.
- Trãi giữ thái độ tiêu cực.
- Không có tác dụng xây dựng, trái với tích cực.
- Mặt tiêu cực của vấn đề.
Tham khảo
[sửa]- "tiêu cực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)