bịt kín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭʔt˨˩ kin˧˥ɓḭt˨˨ kḭn˩˧ɓɨt˨˩˨ kɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓit˨˨ kin˩˩ɓḭt˨˨ kin˩˩ɓḭt˨˨ kḭn˩˧

Động từ[sửa]

bịt kín

  1. Là một hành động để giấu hoặc che phủ một cái gì đó.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]