Bước tới nội dung

bốn phương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓon˧˥ fɨəŋ˧˧ɓo̰ŋ˩˧ fɨəŋ˧˥ɓoŋ˧˥ fɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓon˩˩ fɨəŋ˧˥ɓo̰n˩˧ fɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bốn phương

  1. Tất cả các phương trời, tất cả mọi nơi.
    Đi khắp bốn phương.

Tham khảo

[sửa]