Bước tới nội dung

bờm xờm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤ːm˨˩ sə̤ːm˨˩ɓəːm˧˧ səːm˧˧ɓəːm˨˩ səːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəːm˧˧ səːm˧˧

Tính từ

[sửa]

bờm xờm

  1. Như .
    Tóc tai bờm xờm thế kia mà đi chơi à?.

Tham khảo

[sửa]