ba đào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ ɗa̤ːw˨˩ɓaː˧˥ ɗaːw˧˧ɓaː˧˧ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ ɗaːw˧˧ɓaː˧˥˧ ɗaːw˧˧

Tính từ[sửa]

ba đào

  1. (, văn học) Sóng to; thường dùng để cảnh ngộ chìm nổi, gian nan, vất vả.
    "Thương ai ruột thắt, gan bào, Nghĩ ai tủi phận ba đào thở than." (Cdao)

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam