đào
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːw˨˩ | ɗaːw˧˧ | ɗaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːw˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “đào”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]

đào
- (Thực vật học) Loài cây cùng họ với mận, hoa đỏ hay hồng, quả hình tim, có lông mượt, có một hột vỏ cứng, ăn được.
- Gần tết đi mua cành đào.
- (Thực vật học; địa phương; miền Nam Việt Nam) Cây có quả giống như quả gioi.
- Quả đào chín có màu vàng.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Nữ diễn viên chèo, tuồng, điện ảnh.
- Đóng vai đào trong vở chèo.
- Cô đào điện ảnh
- (Thông tục) Cô gái.
- Đi với cô đào nào đấy?.
Tính từ[sửa]
đào
Động từ[sửa]
đào
- Xúc đất lên bằng cuốc, tay, thuổng, hay máy xúc.
- Đào giếng.
- Đào ao
- Bới ở dưới đất hay đồ nào lên.
- Đào khoai.
- Đào sắn
- Tôi đào cái này lên từ ở dưới rác.
- Bòn rút.
- Thấy bở cứ đào. (tục ngữ)
- Kiếm, tìm.
- Đào đâu ra tiền.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đào". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)