Bước tới nội dung

ban khen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˧ xɛn˧˧ɓaːŋ˧˥ kʰɛŋ˧˥ɓaːŋ˧˧ kʰɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˥ xɛn˧˥ɓaːn˧˥˧ xɛn˧˥˧

Động từ

[sửa]

ban khen

  1. (Kc.) . Khen ngợi người dưới.

Tham khảo

[sửa]