bao thầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ tʰə̤w˨˩ɓaːw˧˥ tʰəw˧˧ɓaːw˧˧ tʰəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ tʰəw˧˧ɓaːw˧˥˧ tʰəw˧˧

Động từ[sửa]

bao thầu

  1. Nhận thầu toàn bộ một công trình xây dựng hoặc công việc nào đó.
    bao thầu cung cấp vật liệu xây dựng

Tham khảo[sửa]

  • Bao thầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam