Bước tới nội dung

bay bổng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaj˧˧ ɓə̰wŋ˧˩˧ɓaj˧˥ ɓəwŋ˧˩˨ɓaj˧˧ ɓəwŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaj˧˥ ɓəwŋ˧˩ɓaj˧˥˧ ɓə̰ʔwŋ˧˩

Động từ

[sửa]

bay bổng

  1. Bay cao lên không trung.
    Cánh diều bay bổng giữa trời cao.
  • Nguyễn Du, Truyện Kiều:
Cánh hồng bay bổng tuyệt vời
Đã mòn con mắt phương trời đăm đăm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bay bổng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam