Bước tới nội dung

bay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓaj˧˧ɓaj˧˥ɓaj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaj˧˥ɓaj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

bay

    1. Dụng cụlưỡi bằng sắt, hoặc thép mỏng, cán tròn, dùng để xây, trát, miết cho phẳng.
      Dùng bay trát nhà.
      Bay thợ xây.
    2. Dao mỏng hình trúc dùng để cạo sơn dầu khi vẽ.
    3. Dụng cụthân tròn, hai đầu mỏng, vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng.
  1. Mày.
    Tụi bay uống dữ quá.
    Mẹ con nhà bay.

Phó từ

bay

  1. Một cách dễ dàng, nhanh chóng.
    Chối bay.
    Cãi bay .
    Việc này nó làm bay.

Động từ

bay

  1. Di chuyển trên không trung.
    Chim bay .
    Máy bay đang bay trên trời.
  2. Phất phơ chuyển động theo làn gió.
    Cờ bay trên đỉnh tháp.
  3. Di chuyển, chuyển động hết sức nhanh.
    Đạn bay vèo vèo.
  4. Đi bằng máy bay.
    Nghe tin ấy anh vội bay về nhà.
  5. Phai nhạt, biến mất.
    Áo bay màu .
    Rượu bay hết mùi.

Tham khảo

Tiếng Anh

Cách phát âm

Hoa Kỳ

Tính từ

bay /ˈbeɪ/

  1. Hồng.
    a bay horse — ngựa hồng

Danh từ

bay /ˈbeɪ/

  1. Ngựa hồng.

Danh từ

bay /ˈbeɪ/

  1. (Địa lý,địa chất) Vịnh.

Danh từ

bay /ˈbeɪ/

  1. Gian (nhà); ô (chuồng ngựa).
  2. Phần nhà xây lồi ra ngoài.
  3. Nhịp (cầu).
  4. (Quân sự) Chỗ tránh nhau (trong chiến hào).

Danh từ

bay /ˈbeɪ/

  1. (Thực vật học) Cây nguyệt quế.
  2. (Số nhiều) Vòng nguyệt quế.

Danh từ

bay /ˈbeɪ/

  1. Tiếng chó sủa.

Thành ngữ

Động từ

bay /ˈbeɪ/

  1. Từ lóng (trái nghĩa bám) : Học sinh thi rớt.
  2. Sủa (chó).

Thành ngữ

Tham khảo

Tiếng Boghom

[sửa]

Cách phát âm

Danh từ

bay

  1. rễ.

Tham khảo

  • Shimizu, Kiyoshi. 1978. The Southern Bauchi group of Chadic languages: a survey report. (Africana Marburgensia: Sonderheft, 2.) Marburg/Lahn: Africana Marburgensia.

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

bay

  1. cái bay.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Pecheneg

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Turk nguyên thủy *bāy (giàu có, cao quý, nhiều nhặn). Được Hoàng đế Byzantine Konstantinos VII ghi lại dưới dạng Βαϊ, trong Βαϊτζαν, tên một thủ lĩnh Pecheneg.

Tính từ

bay

  1. giàu có.
    Bay-čathủ lĩnh của bộ lạc Yavdı-Erdim của người Pecheneg

Tham khảo

  • Golden, Peter B. (1992). An Introduction to the History of the Turkic People. Otto Harrassowitz, Wiesbaden. t 265-266.