Bước tới nội dung

biến tấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ təw˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ tə̰w˩˧ɓiəŋ˧˥ təw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ təw˩˩ɓiə̰n˩˧ tə̰w˩˧

Động từ

[sửa]

biến tấu

  1. Nhắc đi nhắc lại giai điệu chủ đề bằng cách phát triển để làm phong phú thêm hình tượng âm nhạc.
    Khúc biến tấu.

Tham khảo

[sửa]
  • Biến tấu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam