Bước tới nội dung

nhắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲak˧˥ɲa̰k˩˧ɲak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲak˩˩ɲa̰k˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nhắc

  1. (phương ngữ) Nhấc.
    Nhắc cái ghế đem đi chỗ khác.
  2. Nói nhỏ để người khác nghenói theo.
    Nhắc bài cho bạn.
    Nhắc bản cho diễn viên.
  3. Nói lại cho người khác nhớ hoặc ghi nhậnlàm theo.
    Nhắc chuyện cũ làm gì cho buồn.
    Nhắc anh ấy đi họp đúng giờ.
  4. Nói đến nhiều lầnnhớ thương, mến yêu.
    Mẹ thường nhắc đến anh.

Tham khảo

[sửa]