biểu kiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰w˧˩˧ kiən˧˥ɓiəw˧˩˨ kiə̰ŋ˩˧ɓiəw˨˩˦ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiəw˧˩ kiən˩˩ɓiə̰ʔw˧˩ kiə̰n˩˧

Động từ[sửa]

biểu kiến

  1. Cảm thấy (kiến - ) bên ngoài/ tỏ rõ/ rõ ràng (biểu - ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]