Bước tới nội dung

biện thiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔn˨˩ tʰiə̰ʔt˨˩ɓiə̰ŋ˨˨ tʰiə̰k˨˨ɓiəŋ˨˩˨ tʰiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˨˨ tʰiət˨˨ɓiə̰n˨˨ tʰiə̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

biện thiệt

  1. Phép chẩn đoán bệnh căn cứ vào lưỡi.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)