bom tấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔm˧˧ tən˧˥ɓɔm˧˥ tə̰ŋ˩˧ɓɔm˧˧ təŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔm˧˥ tən˩˩ɓɔm˧˥˧ tə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

bom tấn

  1. Vật hoặc sự vật rất thành côngnổi tiếng được nhiều người biết đến, đặc biệt là phim ảnh hoặc sách.
    Phim bom tấn.

Dịch[sửa]