Bước tới nội dung

boomslang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Afrikaans

[sửa]
Wikipedia tiếng Afrikaans có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hà Lan boomslang.

Danh từ

[sửa]

boomslang (số nhiều boomslange)

  1. Dispholidus typus, một loài rắnđộc được tìm thấy ở châu Phi cận Sahara.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Anh: boomslang

Tiếng Anh

[sửa]
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:
Boomslang.

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Afrikaans boomslang < tiếng Hà Lan boomslang.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

boomslang (số nhiều boomslang hoặc boomslangs)

  1. (Nam Phi) Dispholidus typus, một loài rắnđộc được tìm thấy ở châu Phi cận Sahara.

Đọc thêm

[sửa]

Tiếng Hà Lan

[sửa]
Wikipedia tiếng Hà Lan có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa boom (cây) +‎ slang (rắn). Được chứng thực từ giữa thế kỉ XVIII.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /ˈboːmˌslɑŋ/
  • (tập tin)
  • Tách âm: boom‧slang

Danh từ

[sửa]

boomslang gc hoặc (số nhiều boomslangen, giảm nhẹ boomslangetje gt)

  1. Dispholidus typus, một loài rắnđộc được tìm thấy ở châu Phi cận Sahara.

Hậu duệ

[sửa]