Bước tới nội dung

bá hộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˥ ho̰ʔ˨˩ɓa̰ː˩˧ ho̰˨˨ɓaː˧˥ ho˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˩˩ ho˨˨ɓaː˩˩ ho̰˨˨ɓa̰ː˩˧ ho̰˨˨

Danh từ

[sửa]

bá hộ

  1. Phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc kẻ giàu có thời phong kiến.
  2. Kẻ giàu cónông thôn ngày trước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]