Bước tới nội dung

bách niên giai lão

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajk˧˥ niən˧˧ zaːj˧˧ laʔaw˧˥ɓa̰t˩˧ niəŋ˧˥ jaːj˧˥ laːw˧˩˨ɓat˧˥ niəŋ˧˧ jaːj˧˧ laːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˩˩ niən˧˥ ɟaːj˧˥ la̰ːw˩˧ɓajk˩˩ niən˧˥ ɟaːj˧˥ laːw˧˩ɓa̰jk˩˧ niən˧˥˧ ɟaːj˧˥˧ la̰ːw˨˨

Cụm từ

[sửa]

bách niên giai lão

  1. () Cùng sống với nhau đến trăm tuổi, đến lúc già (thường dùng làm lời chúc vợ chồng mới cưới).
    Chúc cô dâu chú rể bách niên giai lão.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]