Bước tới nội dung

bán buôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ ɓuən˧˧ɓa̰ːŋ˩˧ ɓuəŋ˧˥ɓaːŋ˧˥ ɓuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ ɓuən˧˥ɓa̰ːn˩˧ ɓuən˧˥˧

Động từ

[sửa]

bán buôn

  1. Bán số lượng lớn hàng hoá cho người ta đem về bán lẻ, đồng nghĩa với bán sỉ
    Cửa hàng bà ấy chỉ bán buôn chứ không bán lẻ.

Tham khảo

[sửa]