Bước tới nội dung

bôm bốp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ láy của bốp.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓom˧˧ ɓop˧˥ɓom˧˥ ɓo̰p˩˧ɓom˧˧ ɓop˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓom˧˥ ɓop˩˩ɓom˧˥˧ ɓo̰p˩˧

Tính từ

[sửa]

bôm bốp

  1. Từ mô phỏng âm thanh đềuto, phát ra liên tiếp do hơi bị nén bật ra.
    Vỗ tay bôm bốp.
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, “Đoạn kết”, trong Giông tố:
      Người ta vỗ tay hoặc cười lăn cười lộn. Nút chai lại bôm bốp phụt lên trần nhà.

Tham khảo

[sửa]
  • Bôm bốp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam