cách ngôn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kajk˧˥ ŋon˧˧ | ka̰t˩˧ ŋoŋ˧˥ | kat˧˥ ŋoŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajk˩˩ ŋon˧˥ | ka̰jk˩˧ ŋon˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ cách (“phép tắc”) + ngôn (“lời nói”).
Danh từ[sửa]
cách ngôn
- Lời nói lưu truyền coi như phép tắc nên theo.
- Nhiều câu nói của Hồ Chủ tịch đã trở thành cách ngôn.
Tham khảo[sửa]
- "cách ngôn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)