Bước tới nội dung

cáng đáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːŋ˧˥ ɗaːŋ˧˥ka̰ːŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧kaːŋ˧˥ ɗaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːŋ˩˩ ɗaːŋ˩˩ka̰ːŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧

Động từ

[sửa]

cáng đáng

  1. Nhận lấy và làm, coi như nghĩa vụ của mình (nói về công việc khó khăn).
    Cáng đáng công việc của nhóm.
    Sức yếu không cáng đáng nổi.

Tham khảo

[sửa]