Bước tới nội dung

cáo trạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˥ ʨa̰ːʔŋ˨˩ka̰ːw˩˧ tʂa̰ːŋ˨˨kaːw˧˥ tʂaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˩˩ tʂaːŋ˨˨kaːw˩˩ tʂa̰ːŋ˨˨ka̰ːw˩˧ tʂa̰ːŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

cáo trạng

  1. (luật pháp) Bản nêu tội trạng.
    Công tố viên đọc bản cáo trạng.

Tham khảo

[sửa]