Bước tới nội dung

cây xanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa cây + xanh.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəj˧˧ sajŋ˧˧kəj˧˥ san˧˥kəj˧˧ san˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəj˧˥ sajŋ˧˥kəj˧˥˧ sajŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cây xanh

  1. Cây cỏ được trồng để bảo vệ môi trường, nói chung.
    Trồng cây xanh trong thành phố.

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam