Bước tới nội dung

công ơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ əːn˧˧kəwŋ˧˥ əːŋ˧˥kəwŋ˧˧ əːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ əːn˧˥kəwŋ˧˥˧ əːn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

công ơn

  1. Công lao đáng ghi nhớbiết ơn.
    Công ơn trời biển.
    Công ơn của cha mẹ.

Tham khảo

[sửa]
  • Công ơn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam