đáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːŋ˧˥ɗa̰ːŋ˩˧ɗaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːŋ˩˩ɗa̰ːŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

đáng

  1. (Đph) Lầy lội.
    Mưa nhiều, ruộng đáng quá.

Động từ[sửa]

đáng

  1. Trgt.
  2. Xứng với.
    Làm trai cho đáng nên trai. (ca dao)
  3. Nên chăng.
    Đời đáng chán hay không đáng chán (Tản Đà)
  4. Đúng giá trị.
    Nó đỗ là đáng lắm.
    Thứ ấy người ta bán năm nghìn cũng là đáng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]