đáng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːŋ˧˥ | ɗa̰ːŋ˩˧ | ɗaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːŋ˩˩ | ɗa̰ːŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đáng”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
đáng
Động từ
[sửa]đáng
- Trgt.
- Xứng với.
- Làm trai cho đáng nên trai. (ca dao)
- Nên chăng.
- Đời đáng chán hay không đáng chán (Tản Đà)
- Đúng giá trị.
- Nó đỗ là đáng lắm.
- Thứ ấy người ta bán năm nghìn cũng là đáng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)