biết ơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiət˧˥ əːn˧˧ɓiə̰k˩˧ əːŋ˧˥ɓiək˧˥ əːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˩˩ əːn˧˥ɓiə̰t˩˧ əːn˧˥˧

Động từ[sửa]

biết ơn

  1. Hiểu sâu sắcghi nhớ công ơn của người khác đối với mình.
    Tỏ lòng biết ơn.
    Biết ơn người đã cứu giúp mình qua cơn nguy biến.

Tham khảo[sửa]