Bước tới nội dung

công bội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ɓo̰ʔj˨˩kəwŋ˧˥ ɓo̰j˨˨kəwŋ˧˧ ɓoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ɓoj˨˨kəwŋ˧˥ ɓo̰j˨˨kəwŋ˧˥˧ ɓo̰j˨˨

Danh từ

[sửa]

công bội

  1. Sốnhân với mỗi số hạng của một cấp số nhân thì được số hạng liền sau.
    Cấp số nhân 3, 6, 12, 24, 48 có công bội là 2.

Tham khảo

[sửa]
  • Công bội, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam