cấp số nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəp˧˥ so˧˥ ɲən˧˧kə̰p˩˧ ʂo̰˩˧ ɲəŋ˧˥kəp˧˥ ʂo˧˥ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˩˩ ʂo˩˩ ɲən˧˥kə̰p˩˧ ʂo̰˩˧ ɲən˧˥˧

Danh từ[sửa]

cấp số nhân

  1. Dãy số (hữu hạn hay vô hạn) trong đó từ số thứ hai trở đi mỗi số bằng số đứng trước nhân với một số không đổi.
    dãy 2, 4, 8, 16, 32 là một cấp số nhân

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Cấp số nhân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam