cấp số nhân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəp˧˥ so˧˥ ɲən˧˧ | kə̰p˩˧ ʂo̰˩˧ ɲəŋ˧˥ | kəp˧˥ ʂo˧˥ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəp˩˩ ʂo˩˩ ɲən˧˥ | kə̰p˩˧ ʂo̰˩˧ ɲən˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]cấp số nhân
- Dãy số (hữu hạn hay vô hạn) trong đó từ số thứ hai trở đi mỗi số bằng số đứng trước nhân với một số không đổi.
- dãy 2, 4, 8, 16, 32 là một cấp số nhân
Dịch
[sửa]Bản dịch
Tham khảo
[sửa]- Cấp số nhân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam