công huân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ hwən˧˧kəwŋ˧˥ hwəŋ˧˥kəwŋ˧˧ hwəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ hwən˧˥kəwŋ˧˥˧ hwən˧˥˧

Danh từ[sửa]

công huân

  1. Công lao vô cùng to lớn đối với tổ quốc.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).