Bước tới nội dung

công huân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ hwən˧˧kəwŋ˧˥ hwəŋ˧˥kəwŋ˧˧ hwəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ hwən˧˥kəwŋ˧˥˧ hwən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

công huân

  1. Công lao vô cùng to lớn đối với tổ quốc.
    Nhà giáo công huân Liên Xô.