Bước tới nội dung

cùng hội cùng thuyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳŋ˨˩ ho̰ʔj˨˩ kṳŋ˨˩ tʰwiə̤n˨˩kuŋ˧˧ ho̰j˨˨ kuŋ˧˧ tʰwiəŋ˧˧kuŋ˨˩ hoj˨˩˨ kuŋ˨˩ tʰwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˧ hoj˨˨ kuŋ˧˧ tʰwiən˧˧kuŋ˧˧ ho̰j˨˨ kuŋ˧˧ tʰwiən˧˧

Danh từ

[sửa]

cùng hội cùng thuyền

  1. trường hợp cùng chung một cảnh ngộ như nhau hoặc cùng một cánh với nhau.
    anh em cùng hội cùng thuyền

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cùng hội cùng thuyền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam